Vivace - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Vivace

Tra cứu thông tin về thuốc Vivace trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Vivace

Số đăng ký

VNA-2035-04

Dạng bào chế

Viên nang mềm

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Tăng sức bền cho cơ thể cho cơ thể, đặc biệt là các vận động viên tập cao độ, học sinh ôn thi hay những người làm việc trí óc căng thẳng, bị stress. ,Phục hồi sức khỏe và chống các tổn hại lên tế bào trong các cuộc giải phẫu, khi bị viêm nhiễm sau cơn bệnh. ,Giải độc và tăng sức chịu đựng, sức đề kháng của cơ thể, khi làm việc trong môi trường khói bụi, ô nhiễm, bức xạ (máy vi tính, ozôn, Xquang, điện thọai di động). Nhiễm độc hóa chất, dược phẩm khi bị nhiễm trùng. ,Phòng ngừa và phối hợp điều trị các rối lọan tuần hoàn, bệnh lý tim mạch, bệnh tăng huyết áp, viêm khớp, rối loạn thị lực (đục thủy tinh thể, viêm hoàng điểm, thoái hóa võng mạc), tiểu đường, ung thư, các rối loạn thần kinh (giảm trí nhớ, Alzheimer, Parkinson) ,Bổ sung và phòng ngừa tình trạng thiếu vitamin A, vitamin C, vitamin E có thể xảy ra khi chế độ ăn mất cân bằng hay thiếu hụt các vitmin này.

Chống chỉ định

Bệnh nhân bị mẫn cảm với thành phần của thuốc

Liều dùng và cách dùng

Người lớn: uống 1 viên/ngày, hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Tác dụng phụ

Có thể xảy ra các phản ứng phụ như buồn nôn, đau đầu, nong bừng. Khi xảy ra các tác dụng phụ phải ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến thầy thuốc.