Thông tin cơ bản thuốc Viramol 1000
Số đăng ký
VD-5626-08
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm truyền
Tác dụng thuốc Viramol 1000
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Điều trị triệu chứng các cơn đau vừa và nhẹ, các trạng thái sốt.
Chống chỉ định
Dị ứng với thuốc, paracetamol hay các thành phần của thuốc. Bệnh gan nặng. Có thai 3 tháng đầu.
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn: 1-2 g/lần, nếu cần lặp lại liều này sau 4 giờ. Tối đa 6 g/ngày. Tiêm bắp sâu & chậm, tiêm IV trực tiếp trong 2 phút hoặc truyền IV (với 125 mL NaCl0.9% hoặc glucose 5% trong 15 phút). Khoảng cách giữa 2 lần tiêm tối thiểu 4 giờ. ,– Suy thận khoảng cách giữa 2 lần tiêm tối thiểu 8 giờ. ,– Trẻ > 17 kg (khoảng 4 tuổi trở lên): 30 mg/kg/lần, nếu cần lặp lại liều sau 6 giờ, tối đa 120 mg/kg/ngày.
Tác dụng phụ
Phát ban hoặc phản ứng dị ứng (hiếm gặp). Chóng mặt, khó ở, giảm huyết áp nhẹ sau khi tiêm IV hay đau tại chỗ tiêm.