Thông tin cơ bản thuốc Tridacef
Số đăng ký
VN-6806-02
Dạng bào chế
Viên nang
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tác dụng thuốc Tridacef
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Viêm amiđan, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, viêm thận – bể thận, viêm niệu đạo, ápxe, viêm mô tế bào, nhọt, chốc lở, viêm tai giữa.
Chống chỉ định
Quá mẫn với nhóm cephalosporin.
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn: ,+ Nhiễm khuẩn hô hấp & da 500 mg/12 giờ. ,+ Nhiễm khuẩn thùy phổi 500 mg/6 giờ. ,+ Nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chứng 500 mg/12 giờ, nặng: 500 mg/6 giờ. ,+ Nhiễm khuẩn nặng & mãn tính: 1 g/6 giờ. ,– Trẻ > 9 tháng: 25 – 50 mg/kg/ngày chia liều mỗi 6 giờ hoặc 12 giờ; Viêm tai giữa do H. influenzae 75 – 100 mg/kg/ngày, không quá 4 g/ngày. Suy thận: chỉnh liều theo ClCr.
Tương tác với các thuốc khác
Probenecid. Furosemide, bumetanide, acid ethacrynic, colistin, vancomycin, polymyxin B, nhóm aminoglycoside.
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hoá, đôi khi có quá mẫn da, tăng men gan, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu trung tính.