Thông tin cơ bản thuốc Tafoxone
Số đăng ký
VD-4480-07
Dạng bào chế
Bột pha tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 10 lọ, 100 lọ x 1g
Tác dụng thuốc Tafoxone
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm trùng hô hấp, tai – mũi – họng, thận – tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ. ,– Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm trùng xương khớp, da, vết thương & mô mềm, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật & nhiễm trùng tiêu hóa.
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với ceftriaxone hoặc cephalosporin, penicilline.
Liều dùng và cách dùng
Tiêm IM hoặc IV: ,– Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 – 2 g/ngày; trường hợp nặng: 4 g/ngày. ,– Trẻ 15 ngày tuổi đến 12 tuổi: 20 – 80 mg/kg. ,– Trẻ < 14 ngày tuổi: 20 – 50 mg/kg/ngày. ,– Viêm màng não: 100 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 4 g. ,– Lậu: Tiêm IM liều duy nhất 250 mg. ,– Dự phòng trước phẫu thuật: 1 – 2 g tiêm 30 – 90 phút trước mổ.
Tương tác với các thuốc khác
Thuốc lợi tiểu.
Tác dụng phụ
Quá mẫn da, vàng da, tăng men gan, suy thận cấp, viêm đại tràng nặng, viêm phổi kẽ & sốc.