Thông tin cơ bản thuốc Pubergen 1000
Số đăng ký
VN-2211-06
Dạng bào chế
Bột đông khô pha tiêm-1000 UI
Quy cách đóng gói
Hộp 1 ống + 1 ống dung môi
Tác dụng thuốc Pubergen 1000
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nam giới Vô sinh nam, thiểu năng sinh dục, dậy thì trễ . ,– Phụ nữ Vô sinh do không phóng noãn hay suy yếu sự chín của nang trứng & trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng có kiểm soát để chuẩn bị cho nang trứng rụng.
Chống chỉ định
Các trường hợp nghi ngờ hay biết rõ có bướu phụ thuộc androgen.
Liều dùng và cách dùng
– Nam giới Vô sinh nam 1000 – 2000 IU x 2 – 3 lần/tuần kết hợp với Puregon 150 IU x 3 lần/tuần. ,– Thiểu năng sinh dục do giảm gonadotropin 1000 – 2000 IU x 2 – 3 lần/tuần. ,– Dậy thì trễ 1500 IU x 2 – 3 lần/tuần trong thời gian trên 6 tháng. ,– Tinh hoàn ẩn ở trẻ > 6 tuổi: 1500 IU, ở trẻ < 6 tuổi: 500 – 1000 IU, cho 2 lần/tuần trong 6 tuần. ,– Phụ nữ Vô sinh do không phóng noãn hay suy yếu sự chín của nang trứng & trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng có kiểm soát để chuẩn bị cho nang trứng rụng Tiêm 5000-10000 IU sau khi điều trị với recombinant FSH (Puregon). Lặp lại tối đa 3 lần, mỗi lần 1000 – 3000 IU trong vòng 9 ngày sau để phòng ngừa tình trạng suy hoàng thể.
Tác dụng phụ
Giữ nước & muối, nổi sẩn ngoài da