Thông tin cơ bản thuốc Plaxel 30
Số đăng ký
VN-4319-07
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm-30mg/5ml
Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ 5ml
Tác dụng thuốc Plaxel 30
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi đã mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hoá trị liệu cổ điển. ,– Ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Bạch cầu trung tính < 1500/mm3.
Liều dùng và cách dùng
– Cần dùng: 12 giờ & 6 giờ trước đợt điều trị: dexamethasone 20 mg, uống hay tiêm IV; 30-60 phút trước đợt điều trị: tiêm IV cimetidine 300 mg hay ranitidine 50 mg & diphenhydramine 50 mg. ,– Trong điều trị: tiêm ,Paclitaxel, 135-175 mg/m2, truyền IV trong 3 giờ hay 24 giờ, trong 3 tuần. Không nên lặp lại liều khi bạch cầu < 1500/mm3, tiểu cầu < 100000/mm3.
Tác dụng phụ
Suy tủy, hạ HA, tăng men gan, đau cơ khớp, rối loạn tiêu hóa, rụng tóc, bệnh thần kinh ngoại biên.