Phytomenadione - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Phytomenadione

Tra cứu thông tin về thuốc Phytomenadione trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Phytomenadione

Số đăng ký

VN-8515-04

Dạng bào chế

Dung dịch tiêm

Quy cách đóng gói

Hộp 10 ống 1ml

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Ðiều trị chảy máu hay đe dọa chảy máu. ,– Giải độc chất kháng đông coumarin. ,– Ðiều trị chảy máu trước sanh & dự phòng thiếu Vitamin K ở trẻ sơ sinh khi không dùng được đường uống.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ sơ sinh, nhất là sinh thiếu tháng.

Liều dùng và cách dùng

Tiêm: ,– Người lớn: thuốc giải độc cho thuốc kháng đông máu chảy máu trầm trọng: 10 – 20 mg tiêm IV, 3 giờ sau nếu chưa đáp ứng lặp lại liều trên, tối đa 40 mg/24 giờ. ,+ Chảy máu ít nghiêm trọng hơn: 10 – 20 mg tiêm IM, lặp lại sau 8 – 12 giờ nếu chưa đáp ứng. ,+ Các chỉ định khác 10 – 20 mg nếu cần. ,– Trẻ em 5 – 10 mg. Sơ sinh dự phòng 1 mg tiêm IM, điều trị IM 1 mg, nhắc lại sau 8 giờ.

Tác dụng phụ

Tiêm IV quá nhanh gây đỏ mặt, ra mồ hôi, tức ngực, co thắt động mạch ngoại vi.