Nifedipin Stada K10 - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Nifedipin Stada K10

Tra cứu thông tin về thuốc Nifedipin Stada K10 trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Nifedipin Stada K10

Số đăng ký

VNA-4618-05

Dạng bào chế

Viên nang mềm

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal. ,Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức). ,Cao huyết áp. ,Hội chứng Raynaud nguyên phát hoặc thứ phát.

Chống chỉ định

Không dùng Nifedipin trong các trường hợp sau: , – Sốc do tim. , – Hẹp động mạch chủ nặng. , – Đau thắt ngực không ổn định. , – Nhồi máu cơ tim (trong vòng 4 tuần đầu) , – Dùng đồng thời với thuốc kháng lao rifampicin. , – Rối loạn chuyển hóa porphyrin. , – Bệnh nhân bị quá mẫn với nifedipin. , – Phụ nữ có thai và cho con bú.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng thường được khuyến cáo như sau: ,Bệnh đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do gắng sức): 10-20mg x 3lần/ngày. ,Bệnh đau thắt ngực do co mạch (kiểu Prinzmetal): 10-20mg x 3lần/ngày. ,Tăng huyết áp: 10-20mg x 3lần/ngày. ,Hội chứng Raynaud: 10-20mg x 3lần/ngày. ,Liều tối đa 60mg/ngày. ,Giảm liều dùng ở bệnh nhân bị suy chức năng gan.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường xảy ra ở giai đoạn đầu dùng thuốc và giảm dần sau đó. Thường xảy ra là đau đầu, đỏ ửng ở mặt, phù chân (tùy thuộc vào liều dùng), tiêu chảy, buồn nôn, hạ nhẹ huyết áp. ,Nên điều chỉnh lại liều dùng khi nhịp tim đập nhanh, đánh trống ngực. ,Hiếm khi bị choáng váng, suy nhược, dị ứng.