Thông tin cơ bản thuốc Nidal
Số đăng ký
V2-H06-02
Dạng bào chế
Viên nang
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang
Tác dụng thuốc Nidal
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Ðau lưng, nhức mỏi, nhức đầu, cảm cúm. ,– Ðau dây thần kinh, đau cơ, đau do viêm khớp. ,– Ðau nhức do chấn thương: bong gân, trật khớp, chấn thương xương & mô mềm. ,– Ðau hậu phẫu. ,– Ðau răng sau khi nhổ răng. ,– Ðau bụng kinh. ,– Cơn đau quặn thận & quặn mật.
Chống chỉ định
Tăng mẫn cảm với các dẫn xuất pyrazole hoặc salicylate. Loét dạ dày, glaucom góc đóng, phì đại tuyến tiền liệt, bệnh tim mạch, tiền sử mất bạch cầu hạt, thiếu men G6PD. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Liều dùng và cách dùng
Người lớn: ,– Ðau nhẹ, trung bình: uống 1 viên x 3 lần/ngày. ,– Ðau nhiều: uống 1 – 2 viên x 3 – 4 lần/ngày.
Tác dụng phụ
– Thuốc gây buồn ngủ, không nên dùng thuốc khi vận hành máy, lái xe. ,– Mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, dị ứng da, có thể gây sốt hoặc viêm loét miệng, họng.