NICZEN (Thiabendazole) - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

NICZEN (Thiabendazole)

Tra cứu thông tin về thuốc NICZEN (Thiabendazole) trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc NICZEN (Thiabendazole)

Số đăng ký

VD-9134-09

Dạng bào chế

viên nén

Quy cách đóng gói

Hộp 07 vỉ, vỉ 04 viên

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Tính chất: ,* Đặc tính dược lực học , ,– Thiabendazol là thuốc diệt các loại giun: Ascaris lumbricoides ( giun thân tròn thông thường), Strongyloides stercoralis ( threadworm ) ( Giun lươn), Necator americanus và Ancylostoma duodenale (hookworm) (giun móc), Trichuris trichiura (whipworm) (giun roi), Ancylostoma braziliense (dog and cat hookworm) (Giun móc chó và mèo), Toxocara canis ( Giun đủa chó ) and Toxocara cati (Giun đũa mèo), and Enterobius vermicularis (pinworm) (giun kim). , ,– Thiabendazol không những ngăn chặn việc sản sinh trứng, ấu trùng mà còn ngăn chặn việc phát triển trứng hay ấu trùng này khi nó bị đào thải ra phân. , ,* Cơ chế tác dụng , ,– Cơ chế tác dụng của thiabendazol trên ký sinh trùng thì chưa được biết một cách chính xác, nhưng nó có thể kìm hảm việc khử fumarate, là enzym đặc hiệu giun sán. , ,– Cơ chế tác dụng tiêu diệt ấu trùng Trichinella spiralis ( những ấu trùng này đã di chuyển vào cơ ) thì chưa biết được một cách rõ ràng. , ,* Đặc tính dược động học , ,– Ở người, Thiabendazol được hấp thu khá nhanh và đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi dùng thuốc 1-2 giờ. Thiabendazol được chuyển hóa gần như hoàn toàn thành 5-hydroxy, ở dạng này, nó hiện diện trong nước tiểu dưới dạng kết hợp với glucuronide hay sulfate. Trong 48 giờ, khoảng 5% liều uống được tìm thấy trong phân và 90% trong nước tiểu. Hầu hết thuốc được đào thải trong 24 giờ đầu. , ,¨ Chỉ định điều trị: , ,NICZEN chỉ định trong điều trị: , ,– Strongyloidiasis (Bệnh giun lươn) (Threadworm). , ,– Cutaneous larva migrans (Ấu trùng giun di chuyển dưới da ), (creeping eruption) ( Bệnh ấu trùng nhú lên từ từ tạo thành đường đi ở dưới da ) , ,– Visceral larva migrans (Ấu trùng giun di chuyển vào phủ tạng, đặc biệt ấu trùng Giun đủa chó, mèo) , ,– Trichinosis , ,– NICZEN được dùng trong trường hợp nhiễm hổn hợp giun, khi mà các phương pháp điều trị khác không hiệu quả hay không thể dùng được hay thêm vào trị liệu cho sự nhiểm thêm các loại giun: Uncinariasis (hookworm: Necator americanus và Ancylostoma duodenale); Trichuriasis (whipworm); Ascariasis (large roundworm). ,

Chống chỉ định

– Nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc ,– Không dùng làm thuốc phòng ngừa sự xâm nhập của pinworm ( giun kim)

Liều dùng và cách dùng

Theo sự chỉ dẫn của Y , bác sĩ. ,Liều khuyến cáo tối đa trong 1 ngày của NICZEN là 3 gam , ,Không được sử dụng NICZEN cho bệnh nhân có trọng lượng nhỏ hơn 13,60 kg. ,NICZEN được uống sau bữa ăn để ngăn chặn các tác dụng phụ thông thường , , Liều dùng tham khảo: , ,– Thông thường là 2 lần / ngày, tùy theo cân nặng bệnh nhân: , ,TRỌNG LƯỢNG CƠ THỂ (Kg ) , LIỂU DÙNG , ,13,60 250 mg ( ½ viên) / một lần , ,22,60 500 mg ( 1 viên) / một lần , ,34 750 mg ( 1 ½ viên) / một lần , ,45 1.000 mg ( 2 viên) / một lần , ,56 1.250 mg ( 2 ½ viên) / một lần , ,68 1.500 mg ( 3 viên) / một lần

Tác dụng phụ

– Có thể có nhạy cảm ở mắt: loạn màu, nhìn nhòe, khô mắt … nếu có phải được thông báo với Thầy thuốc. ,– Đường tiêu hóa: chán ăn, nôn, ói mửa, tiêu chảy, đau vùng thượng vị, đau bụng. Hiếm khi: vàng da, giảm tiết mật, tổn thương nhu mô gan và suy gan. , ,– Hệ thống thần kinh trung ương: mệt mõi, buồn ngủ, hoa mắt, nhức đầu, tê cóng, cáu gắt, co giật, chao đảo, lú lẫn, suy nhược, cảm giác bồng bềnh, yếu, mất thăng bằng. , ,– Nhạy cảm đặc biệt (hiếm gặp): ù tai, rối loạn thị giác như: loạn màu, nhìn nhòe, giảm thị lực, khô mắt, miệng, hội chứng mất nước, một vài trường hợp hiếm gặp, rối loạn thị giác có thể kéo dài dai dẳng, đôi khi trên 1 năm. , ,– Hệ tim mạch: hạ huyết áp , ,– Trao đổi chất: làm tăng đường huyết , ,– Huyết học: giảm bạch cầu thoáng qua , ,– Sinh dục-niệu: tiểu ra máu, đái dầm, nước tiểu hôi. , ,– Khả năng mẫn cảm( ít gặp ): Ngứa, sốt, sưng mặt, ớn lạnh, phù, phát ban ở da (cả hậu môn), nhiều dạng ban đỏ, hội chứng Stevens- Johnson. , ,– Nhiễm hổn tạp giun: có thể có giun đủa ( còn sống ở ruột ) chui ra miệng hay mũi. , ,Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ,