Thông tin cơ bản thuốc Nazinc 15
Số đăng ký
VD-1230-06
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nén 15mg
Thành phần
Kẽm gluconat
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng : 15mg
Tác dụng thuốc Nazinc 15
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Bổ sung nhu cầu hàng ngày trong các trường hợp:
- Trẻ em chậm tăng trưởng, còi xương.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Chế độ ăn mất cân đối, ăn kiêng.
- Tiêu chảy cấp và mãn tính.
- Đàn ông trên 40 tuổi giúp tránh nguy cơ phì đại tuyến tiền liệt.
Điều trị thiếu kẽm:
* Thiếu kẽm nhẹ trong các trường hợp:
- Nhiẽm trùng tái phát ở đường hô hấp, tiêu hoá, bệnh ngoài da, kể cả mụn và rôm sảy.
- Rối loạn đường tiêu hoá, biếng ăn, ăn không tiêu.
- Trẻ em suy nhược về thể chất và tinh thần, khó ngủ, khóc đêm.
- Các trường hợp suy nhược cơ thể.
* Các trường hợp thiếu kẽm nặng:
- mụn trứng cá lâu năm.
- Các tổn thương ngoài ra: viêm da đầu chi do bệnh đường ruột, da bị sừng hoá, khô ráp, dễ dị ứng, chàm, da đầu nhiều gàu.
- Loạn dưỡng móng: móng có bớt trắng, lâu mọc móng.
Liều dùng và cách dùng
Nên uống thuốc sau khi ăn.
+ Liều bổ sung hàng ngày: tùy theo từng lứa tuổi, bổ sung kẽm theo bảng dưới đây:
- Sơ sinh ( < 1 tuổi ) : 5 mg / ngày.
- Trẻ em ( 1 - 10 tuổi ): 5 - 10 mg / ngày.
- Nam ( > 11 tuổi ): 15 mg / ngày.
- Nữ ( > 11 tuổi ): 12 mg.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú: 20 - 25 mg / ngày.
+ Liều đề nghĩ:
- Mụn trứng cá: uống mỗi lần 1 viên, ngày 3 lần.
- Viêm da đầu chi: uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần.
Khác
Xuất xứ: Mebiphar