Meko CelesTin 0,5mg - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Meko CelesTin 0,5mg

Tra cứu thông tin về thuốc Meko CelesTin 0,5mg trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Meko CelesTin 0,5mg

Số đăng ký

VNB-0536-00

Dạng bào chế

Viên nén

Quy cách đóng gói

Hộp 2 vỉ X 5; hộp 5 vỉ X 20 viên nén

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Viêm thấp khớp, thấp khớp cấp, hen, viêm mũi dị ứng & các thương tổn.

Chống chỉ định

Nhiễm nấm toàn thân. Quá mẫn.

Liều dùng và cách dùng

Khởi đầu: 0,25 – 8 mg/ngày tùy bệnh. Trẻ em 17,5 – 250 mcg/kg/ngày. ,– Viêm thấp khớp & các thương tổn khác 1 – 2,5 mg/ngày, duy trì: 0,5 – 1,5 mg/ngày. ,– Thấp khớp cấp 6-8 mg/ngày, sau đó giảm từ 0,25 – 0,5 mg/ngày đến khi đạt liều duy trì & tiếp tục trong 4 – 8 tuần. ,– Hen 3,5 – 4 mg/ngày x 1 – 2 ngày; sau đó giảm liều còn 0,25 – 0,5 mg/cách ngày đến khi đạt liều duy trì. ,– Khí phế thũng-xơ phổi 2 – 3,5 mg/ngày (chia nhiều lần); duy trì: 1 – 2,5 mg. ,– Viêm mũi dị ứng khó trị ngày 1: 1,5 – 2,5 mg/ngày, chia nhiều lần; sau đó giảm dần 0,5 mg/ngày đến khi triệu chứng phát lại.

Tác dụng phụ

Rối loạn nước & điện giải, yếu cơ, loét dạ dày-tá tràng. Bệnh da, chậm lành vết thương, co giật, rối loạn kinh nguyệt.