Thông tin cơ bản thuốc Iba-Mentin
Số đăng ký
VD-3698-07
Dạng bào chế
Viên nén dài bao phim
Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ x 7 viên
Tác dụng thuốc Iba-Mentin
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận. ,– Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
Chống chỉ định
Quá mẫn với penicillin & cephalosporin. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu.
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn & trẻ >= 12 tuổi: 500 mg/8 giờ. ,– Trẻ 2 – 12 tuổi: 250 mg/8 giờ. ,– Trẻ 9 tháng – 2 tuổi: 125 mg/8 giờ. ,– Không dùng quá 14 ngày mà không khám lại.
Tác dụng phụ
– Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa. ,– Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm da, vàng da ứ mật, tăng men gan. ,– Hiếm gặp: phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da tróc vẩy, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm thận kẽ.