Thông tin cơ bản thuốc Vinakion
Số đăng ký
VNA-3368-00
Dạng bào chế
Viên nén
Tác dụng thuốc Vinakion
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm Trichomonas đường tiết niệu – sinh dục ở nam và nữ. ,– Nhiễm Giardia lambia và nhiễm amib. ,– Viêm loét miệng. ,– Phòng ngừa nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí. ,– Phòng ngừa sau phẫu thuật đường tiêu hóa và phẫu thuật phụ khoa.
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai 3 tháng đầu & khi cho con bú.
Liều dùng và cách dùng
Uống vào trong hoặc sau bữa ăn với một ít nước: ,– Nhiễm khuẩn kỵ khí đợt dùng 7 ngày: Người lớn: 30 – 40 mg/kg/ngày, chia 4 lần; Trẻ em: 20 – 30 mg/kg/ngày, chia 4 lần. ,– Lỵ amip ruột đợt dùng 7 – 10 ngày; Amip gan đợt dùng 5 ngày; Người lớn: 1,5 g – 2 g/ngày, chia 4 lần; Trẻ em: 40 – 50 mg/kg/ngày, chia 4 lần. ,– Nhiễm Trichomonas ở đường sinh dục 250 mg, ngày 3 lần (phụ nữ & nam giới) đợt 7 ngày, đối với nữ phối hợp với đặt âm đạo. ,– Nhiễm Giardia ngày uống 2 g, chia 4 lần, đợt dùng 3 ngày.
Tương tác với các thuốc khác
Thuốc chống đông máu loại coumarin. Không dùng với Sulfiram. Kiêng rượu.
Tác dụng phụ
Nhức đầu, buồn nôn, khô miệng, đắng miệng, tiêu chảy.