Thông tin cơ bản thuốc Penfepim 1000
Số đăng ký
VN-6491-08
Dạng bào chế
Bột pha tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ
Tác dụng thuốc Penfepim 1000
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiểu, da & cấu trúc da, khoang bụng, đường mật, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết. ,– Chứng sốt giảm bạch cầu. ,– Viêm màng não do vi khuẩn ở trẻ em.
Chống chỉ định
Quá mẫn với cefepime hoặc kháng sinh nhóm cephalosporin, penicillin hay b-lactam khác.
Liều dùng và cách dùng
Thời gian điều trị: 7 – 10 ngày: ,– Người lớn & trẻ > 40 kg: ,+ Nhiễm khuẩn nhẹ – trung bình: 0,5 – 1 g/12 giờ, tiêm IV/IM. ,+ Nhiễm khuẩn nặng: 2 g/12 giờ, tiêm IV. ,+ Nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng: 2 g/8 giờ, tiêm IV. ,– Trẻ =< 40 kg: 50 mg/kg/8 – 12 giờ. ,– Trẻ < 2 tháng tuổi: 30 mg/kg mỗi 8 – 12 giờ. Liều dùng cho trẻ em không được vượt quá liều khyến cáo dùng cho người lớn. ,– Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận có ClCr < 50 mL/phút.
Tác dụng phụ
– Nổi mẩn, ngứa, mề đay, buồn nôn, nôn, nhiễm Candida miệng, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc, viêm tại chỗ tiêm truyền, nhức đầu, sốt, viêm âm đạo, ban đỏ, đau bụng, táo bón, giãn mạch, khó thở, choáng váng, dị cảm, ngứa ở đường sinh dục, xáo trộn vị giác. ,– Rất hiếm: lạnh run, phản vệ & co giật.