Nisitanol - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Nisitanol

Tra cứu thông tin về thuốc Nisitanol trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Nisitanol

Số đăng ký

VD-2146-06

Dạng bào chế

Dung dịch tiêm

Quy cách đóng gói

Hộp 10 ống x 2ml dung dịch tiêm

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Đau cấp và mãn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ xương, đau do chấn thương và đau trong ung thư.

Chống chỉ định

Quá mẫn vớ nefopam. Tiền sử co giật, bí tiểu, glaucom góc đóng. Đang dùng IMAO. Trẻ < 12 tuổi.

Liều dùng và cách dùng

Tiêm bắp: 20 mg mỗi 4 – 6 giờ. Tiêm tĩnh mạch chậm: 10 – 20 mg mỗi 4 – 6 giờ hoặc 10 – 30 mg tiêm truyền IV trong 2 – 6 giờ. Liều đường tiêm tối đa 120 mg/24 giờ. Người cao tuổi: tối đa 10 mg dùng 3 lần/ngày (Tiêm IM hoặc IV).

Tác dụng phụ

Buồn nôn, nôn, bồn chồn, khô miệng, chóng mặt, nhìn mờ, ngủ gà, tiết mồ hôi, mất ngủ, nhức đầu, tim đập nhanh.