Thông tin cơ bản thuốc Ninazol
Số đăng ký
VN-6874-02
Nhà sản xuất
Growena Impex Company
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
Ketoconazole
Điều kiện bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ 15-30 độ C.
Tác dụng thuốc Ninazol
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Bệnh nấm toàn thân do: Candida, Coccidioides immitis, Paracoccidioides, Histoplasma. ,– Nấm Candida niêm mạc da mạn tính nặng, nấm đường tiêu hóa, nấm Candida âm đạo mạn tính, nấm da hoặc nấm móng không đáp ứng với điều trị khác. ,– Phòng ngừa nhiễm nấm trên người giảm đáp ứng miễn dịch.
Chống chỉ định
Quá mẫn với ketoconazol hoặc nhóm azol, bệnh gan, phụ nữ có thai.
Liều dùng và cách dùng
Uống trong bữa ăn: 200 mg/ngày, có thể lên 400 mg/ngày nếu không đạt được đáp ứng sau 14 ngày. Nhiễm nấm Candida âm đạo mạn tính 400 mg x 1 lần/ngày x 5 ngày. Trẻ 1 – 4 tuổi: 50 mg; trẻ 5 – 12 tuổi: 100 mg.
Thận trọng
Nên xét nghiệm chức năng gan trước khi điều trị.
Tương tác với các thuốc khác
Thuốc kháng acid, kháng cholinergic, ức chế H2, cyclosporin, rifampicin, coumarin.Thuốc kháng acid, kháng cholinergic, ức chế H2, cyclosporin, rifampicin, coumarin.
Tác dụng phụ
– Tăng nhẹ tạm thời men gan. ,– Cá biệt: viêm gan, rối loạn tiêu hóa, ban ngứa, nhức đầu, chóng mặt, giảm tiểu cầu, vú to nam giới.