Epotiv inj, 4000 - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Epotiv inj, 4000

Tra cứu thông tin về thuốc Epotiv inj, 4000 trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Epotiv inj, 4000

Số đăng ký

VN-1883-06

Dạng bào chế

Thuốc tiêm-4000IU/0,4ml

Quy cách đóng gói

Hộp 2 vỉ x 3 xi lanh x 0,4ml

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Điều trị thiếu máu liên quan đến bệnh nhân suy thận mãn bao gồm bệnh nhân lọc máu và bệnh nhân không lọc máu. ,– Thiếu máu ở bệnh nhân HIV. ,– Thiếu máu ở bệnh nhân ung thư do sử dụng hoá trị liệu. ,– Giảm sự truyền máu ở bệnh nhân phẫu thuật. ,– Thiếu máu ở trẻ sinh non.

Chống chỉ định

Không dùng thuốc cho các bệnh nhân: ,– Cao huyết áp động mạch không kiểm soát. ,– Có tiền sử mẫn cảm với human albumin. ,– Có tiền sử mẫn cảm với các chế phẩm có nguồn gốc từ tế bào động vật có vú. ,– Tương tác với thành phần của thuốc.

Liều dùng và cách dùng

– Bệnh nhân trưởng thành lọc máu mãn tính: Tiêm 50 IU/kg/liều x 3 lần/tuần đường tĩnh mạch, 40 IU/kg/liều x 3 lần/tuần tiêm dưới da. ,– Bệnh nhân không cần thiết lọc máu: Tiêm 75 – 100 IU/kg mỗi tuần. ,– Bệnh nhân nhiễm HIV đang dùng zidovudine: 100 IU/kg x 3 lần/tuần tiêm tĩnh mạch hoặc dưới da, liều tối đa 300 IU/kg x 3 lần/tuần. ,– Bệnh nhân ung thư đang hoá trị: 150 IU/kg x 3 lần/tuần tiêm dưới da. ,– Truyền máu cho bệnh nhân phẫu thuật: 300 IU/kg/ngày tiêm dưới da trong 10 ngày trước mổ. ,– Thiếu máu ở trẻ sinh non: 250 IU/kg x 3 lần/tuần tiêm dưới da từ tuần thứ 2 sau sinh & trong 8 tuần tiếp theo.

Tác dụng phụ

Đau đầu, đau khớp, mệt mỏi, buồn nôn, tiêu chảy.