Imelat 10mg - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Imelat 10mg

Tra cứu thông tin về thuốc Imelat 10mg trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Imelat 10mg

Số đăng ký

VNB-0595-03

Dạng bào chế

Viên nang mềm

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định. ,– Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với nifedipine. Choáng do tim, tình trạng tuần hoàn không ổn định, 8 ngày đầu sau nhồi máu cơ tim cấp, 3 tháng đầu của thai kỳ.

Liều dùng và cách dùng

– Thiếu máu cơ tim đau thắt ngực: 20 mg x 2 lần/ngày, có thể lên 40 mg x 2 lần/ngày. ,– Tăng HA: 20 mg x 2 lần/ngày, có thể lên 40 mg x 2 lần/ngày. ,– Khoảng cách dùng là 12 giờ, tối thiểu 4 giờ. Nên nuốt với nước, không nhai. Tối đa 120 mg/ngày.

Tác dụng phụ

– Nhẹ & thoáng qua: hạ HA, nhức đầu, mệt mỏi, nhịp nhanh, hồi hộp, đỏ mặt, nóng nảy. ,– Ðiều trị lâu: phù xuất hiện. ,– Liều cao có thể gây rối loạn tiêu hóa, ngứa, đau cơ, run tay, rối loạn thị giác nhẹ & tăng bài niệu.