Imecal - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Imecal

Tra cứu thông tin về thuốc Imecal trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Imecal

Số đăng ký

VD-2854-07

Dạng bào chế

Viên nang mềm

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên 0,25mcg

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Loãng xương do thận, loãng xương ở bệnh nhân lọc thận mãn tính. Hạ canxi huyết, hạ canxi huyết do suy cận giáp vô căn, suy cận giáp sau phẫu thuật, suy cận giáp giả.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc. Tăng canxi huyết. Ngộ độc vitamin D.

Liều dùng và cách dùng

Liều khởi đầu 0,25 mcg/ngày. Sau 2 – 4 tuần có thể tăng liều để đạt đáp ứng mong muốn. Khi lọc thận: 0,5 mcg/ngày. Suy cận giáp bệnh nhân > 6 tuổi đáp ứng với liều 0,5 – 2 mcg/ngày. Trẻ 1 – 5 tuổi: 0,25 – 0,75 mcg/ngày.

Tác dụng phụ

Mệt mỏi, nhức đầu, buồn nôn, khô miệng, chán ăn, ngứa, tăng BUN, tăng men gan.